CÔNG TY CP QUỐC TẾ SƠN HÀ
Mã số thuế: | 0100776445 |
Mã chứng khoán: | SHI |
Trụ sở chính: | Lô CN1 - Cụm công nghiệp Từ Liêm - Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62656566 |
Fax: | 024-62656588 |
E-mail: | support@sonha.com.vn |
Website: | http://www.sonha.com.vn/ |
Năm thành lập: | 17/11/1998 |
Giới thiệu
Công ty CP Quốc tế Sơn Hà tiền thân là Công ty TNHH Cơ Kim khí Sơn Hà, doanh nghiệp được thành lập và hoạt động ngày 23/11/ 1998. Công ty chuyển đổi sang mô hình Công ty CP năm 2007. Công ty thực hiện niêm yết và giao dịch phiên đầu tiên tại Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh vào ngày 30/12/2009 với mã chứng khoán SHI. Trải qua một quá trình nỗ lực không mệt mỏi, từ một cơ sở sản xuất bồn chứa nước Inox, Sơn Hà đã định hướng phát triển thành nhà sản xuất thép không gỉ hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm mang thương hiệu Sơn Hà đã khẳng định được chỗ đứng vững chắc của mình trong trái tim mỗi người tiêu dùng Việt Nam và là một bạn hàng tin cậy của nhiều đối tác trong nước và quốc tế.
Rất nhiều sản phẩm mang thương hiệu Sơn Hà đã trở nên quen thuộc không chỉ tại thị trường Việt Nam mà còn tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như Bồn nước inox Sơn Hà, Bồn nhựa Sơn Hà, Máy nước nóng năng lượng mặt trời Thái Dương Năng, Chậu rửa inox Sơn Hà, Máy lọc nước R.O, Ống inox trang trí và công nghiệp. Bồn nhựa lắp ghép Sơn Hà-BK… Các sản phẩm xuất khẩu sang thị trường Mỹ và châu Âu mang lại giá trị kinh tế cao đóng góp một phần vào sự phát triển kinh tế đất nước. Với những thành tích đó Sơn Hà vinh dự nhận được nhiều giải thưởng cao quý như: Top 10 Sao Vàng Đất Việt, Huân chương lao động Hạng Ba do nhà nước trao tặng, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ…
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Nam Phong | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đào Nam Phong |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |