CÔNG TY CP ĐẦU TƯ AN PHONG
Mã số thuế: | 0300992066 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 3 Đường 3/2 - Phường 11 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38342002 |
Fax: | 08-38342001 |
E-mail: | anphong@maximark.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty CP đầu tư An Phong được thành lập năm 1992 với chức năng ban đầu là kinh doanh hàng tiêu dùng, thiết bị dụng cụ thể thao và dịch vụ du lịch. Năm 1995, công ty định hướng phát triển kinh doanh dưới mô hình siêu thị.@ Trải qua 22 năm hoạt động với định hướng phát triển mô hình kinh doanh siêu thị, công ty CP Đầu tư An Phong đã xây dựng nên thương hiệu Maximark rất nổi tiếng. Sự ra đời của thương hiệu này đã góp phần đưa công ty CP An Phong trở thành một trong những doanh nghiệp thành công nhất trong lĩnh vực kinh doanh siêu thị nội địa. Hệ thống siêu thị Maximark đã không ngừng được mở rộng về quy mô và đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng tại các TP. lớn như TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang và Cần Thơ. Maximark kinh doanh các mặt hàng đa dạng phong phú, cơ sở vật chất tốt, trang thiết bị hiện đại, phong cách phục vụ chuyên nghiệp đã tạo nên dấu ấn đậm nét và khẳng định vị trí cao trên thị trường bán lẻ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Ngọc Thành | Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc |
Trần Minh Phong | Giám đốc tài chính-Kế toán trưởng |
Nguyễn Ánh Hồng | Giám đốc kinh doanh |
Trần Thị Mộng Thu | Giám đốc nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Võ Ngọc Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- Kỹ sư Cơ khí
- Đại học Adamson - Manila - Cử nhân Châu á học và quản trị tiếp thị
Quá trình công tác
- 1983 - 1988: Phó Phòng Kế hoạch Xí nghip Vật Tư Công ty Bông TW
1989 - 1994: Trưởng Văn phòng Đại diện - Công ty Imexpan Pacific (Philippiness) tại Việt Nam.
1995 - nay: Chủ tịch Hội đồng thành viên - Tổng giám đốc Công ty TNHH TMDV An Phong, chủ đầu tư Hệ thống siêu thị Maximark.
Chức vụ hiện tại: Thành viên HĐQT.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |