CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG HỢP I VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0100107490 |
Mã chứng khoán: | TH1 |
Trụ sở chính: | 46 Phố Ngô Quyền - Phường Hàng Bài - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38264009 |
Fax: | 04-38259894 |
E-mail: | gexim@generalexim.com.vn |
Website: | http://www.generalexim.com.vn/ |
Năm thành lập: | 09/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam (GENERALEXIM) tiền thân là doanh nghiệp nhà nước được thành lập từ tháng 12 năm 1981, với tên gọi ban đầu là Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp I, trực thuộc Bộ Ngoại thương. Tháng 05/2006 Công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty cổ phần.@ Là một trong những doanh nghiệp nhà nước hàng đầu của Bộ Thương mại trước đây, kể từ giai đoạn sau cổ phần hóa (tháng 5/2006), Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam đã có bước tiến vượt bậc. Công ty đã đạt được vị thế đáng khích lệ trên thị trường xuất khẩu: mặt hàng cà phê, hạt điều và hạt tiêu của Công ty nằm trong top 10 các doanh nghiệp dẫn đầu về quy mô xuất khẩu lớn, liên tục hoàn thành vượt mức kế hoạch, bảo tồn và phát triển được vốn, đời sống người lao động được nâng cao vững chắc và nộp ngân sách ngày càng tăng. Trên thị trường trong và ngoài nước, công ty luôn được đánh giá cao về uy tín giao dịch và năng lực tài chính lành mạnh, đáp ứng quy mô kinh doanh. Năm 2014 vừa qua trong bối cảnh kinh doanh còn gặp nhiều khó khăn, công ty nỗ lực hoàn thành các chỉ tiêu đề ra và đạt được kết quả kinh doanh rất đáng khích lệ. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 93,55 triệu USD, đạt 110,06% kế hoạch năm, bằng 91,71% so với năm 2013. Tổng doanh thu đạt 1.524 tỷ đồng, tương đương 84,6% so với kế hoạch và 82,9% so với thực hiện năm 2013.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Tuấn Khải | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Phan Thu Anh | Phó TGĐ |
Phạm Minh Sơn | Phó TGĐ |
Lê Xuân Chất | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Tuấn Khải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |