CÔNG TY CP ĐẦU TƯ KHOÁNG SẢN AN THÔNG

Mã số thuế: 5100232444
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Số 415 Đường Trần Phú - Phường Trần Phú - TP. Hà Giang - Tỉnh Hà Giang
Tel: 0219-3864898
Fax: 0219-3864899
E-mail: Anthong_ketoan@hoaphat.com.vn
Website:
Năm thành lập: 01/02/2007

Giới thiệu


Công ty CP Đầu tư Khoáng sản An Thông là thành viên của Tập đoàn Hòa Phát, được thành lập tháng 2/2007 với lĩnh vực kinh doanh chính là khai thác và chế biến quặng sắt, mua, bán và kinh doanh quặng sắt. Hiện An Thông đang là chủ đầu tư khai thác và chế biến một số mỏ quặng sắt tại tỉnh Hà Giang. Đây là các dự án lớn trong lĩnh vực khai thác mỏ, mỗi năm An Thông sẽ cung cấp 600.000 – 800.000 tấn tinh quặng sắt đạt tiêu chuẩn cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hoà Phát tại Hải Dương. Ngoài ra, Công ty đang vận hành nhà máy sản xuất quặng vê viên lớn nhất Việt Nam với công suất 300.000 tấn/năm tại Hà Giang.

 



Tin tức doanh nghiệp

5 năm liên tiếp, Viettel Commerce vinh danh Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam

BMB Steel khẳng định vị thế tiên phong trong ngành kết cấu thép khu vực Đông Nam Á

Sacombank tích cực triển khai các giải pháp thanh toán không tiền mặt cho giao thông xanh TP.HCM

Nam Á Group – Hơn 23 năm kiến tạo uy tín và đổi mới

Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Phạm Quốc Vinh
Nguyên quán .

.

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 17 m(ROA) = 0 m(ROE) = 1

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Khai thác, chế biến, kinh doanh quặng kim loại và hoạt động hỗ trợ

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png