CÔNG TY CP MASAN HIGH-TECH MATERIALS
Mã số thuế: | 0309966889 |
Mã chứng khoán: | MSR |
Trụ sở chính: | Phòng 802, Tầng 8, Tòa Nhà Central Plaza, Số 17 Lê Duẩn-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0243-7182490 |
Fax: | 0243-7182491 |
E-mail: | media@mht.masangroup.com |
Website: | http://masanhightechmaterials.com/ |
Năm thành lập: | 27/04/2010 |
Giới thiệu
- Công ty Cổ phần Masan High-Tech Materials (Masan High-Tech Materials) - Công ty thành viên Tập đoàn Masan. Mã chứng khoán trên thị trường giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết (UPCoM) thuộc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội - HNX: MSR
- Công ty được thành lập ngày 27 tháng 4 năm 2010 với mục tiêu thực hiện hoạt động khai thác khoáng sản và tài nguyên của Tập đoàn Masan. Masan High-Tech Materials là nhà cung cấp vật liệu Vonfram tiên tiến công nghệ cao hàng đầu thế giới được sử dụng trong các ngành công nghiệp then chốt như điện tử, hóa chất, ô tô, hàng không vũ trụ, năng lượng và dược phẩm, với các cơ sở sản xuất tại Việt Nam, Đức, Canada và Trung Quốc, phục vụ các khách hàng trên toàn thế giới. Là nhà sản xuất các sản phẩm vonfram cận sâu lớn nhất thế giới ngoài Trung Quốc, Công ty có 2 trung tâm nghiên cứu và phát triển tại Đức và Việt Nam và hiện đang vận hành mỏ đa kim Núi Pháo và một nhà máy chế biến vonfram hiện đại tại tỉnh Thái Nguyên. Masan High-Tech Materials cũng là nhà sản xuất Florit và Bismut lớn trên thế giới.
- Masan High-Tech Materials thực hành các tiêu chuẩn tốt nhất thế giới, để không ngừng tăng trưởng và mở rộng hoạt động kinh doanh với mục đích gia tăng giá trị vốn góp của cổ đông. Chúng tôi đã quy tụ một đội ngũ chuyên gia đẳng cấp trong nước và quốc tế giàu kinh nghiệm làm việc trong môi trường quốc tế và khu vực, những người đam mê chứng tỏ với thế giới rằng một Công ty Việt Nam có thể dẫn dắt sự thay đổi của thị trường vonfram toàn cầu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Craig Richard Bradshaw | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Craig Richard Bradshaw |
Nguyên quán | Quốc tịch Úc |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực khai thác và chế biến khoáng sản, với trên 25 năm kinh nghiệm trong ngành khai khoáng, trải rộng trong các lĩnh vực khai thác và chế biến, kho vận, kinh doanh và tiếp thị ở Úc, Thái Lan và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào. Ông Bradshaw đã từng giữ vị trí Giám đốc Thương mại Cao cấp của Công ty Khoáng sản Lang Xang, mỏ Sepon. Ông cũng từng là Tổng Giám đốc Toàn quốc của Toll ở Thái Lan, là nhà cung cấp dịch vụ kho vận tích hợp lớn nhất của Úc. Trước đó, ông Bradshaw làm việc trong vai trò quản lý tại Công ty Mount Isa Mines Limited (“MIM”) và Xstrata.
ông Bradshaw đã có những cống hiến to lớn trong việc việc xây dựng, vận hành và phát triển thành công một hình mẫu về khai thác và chế biến khoáng sản theo hướng hiện đại, trách nhiệm và bền vững tại Việt Nam.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |