CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN NÚI PHÁO

Mã số thuế: 4600864513
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Xóm 2 - Xã Hà Thượng - Huyện Đại Từ - Tỉnh Thái Nguyên
Tel: 024-37182490
Fax: 024-37182491
E-mail: cong-dong.npmc@mr.masangroup.com
Website:
Năm thành lập: 18/06/2010

Giới thiệu


Công ty TNHH Khai thác Chế biến Khoáng sản Núi Pháo là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực khai thác chế biến khoáng sản lớn nhất tỉnh Thái Nguyên với tổng vốn đầu tư trên 500 triệu USD. Công ty sở hữu mỏ đa kim Núi Pháo có trữ lượng Vonfram lớn nhất thế giới.

Kể từ khi đi vào hoạt động, Công ty đã tạo hàng ngàn việc làm cho người dân địa phương, tạo đà phát triển kinh tế xã hội vượt bậc tại địa phương và tỉnh Thái Nguyên. Cụ thể Công ty đã đóng hàng ngàn tỷ vào ngân sách nhà nước (năm 2019 là hơn 1.200 tỷ đồng) và hàng trăm tỷ cho các hoạt động trách nhiệm xã hội, phục hồi sinh kế và phát triển bền vững tại địa phương.



Tin tức doanh nghiệp

5 năm liên tiếp, Viettel Commerce vinh danh Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam

BMB Steel khẳng định vị thế tiên phong trong ngành kết cấu thép khu vực Đông Nam Á

Sacombank tích cực triển khai các giải pháp thanh toán không tiền mặt cho giao thông xanh TP.HCM

Nam Á Group – Hơn 23 năm kiến tạo uy tín và đổi mới

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Craig Richard Bradshaw Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Craig Richard Bradshaw
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 247 m(ROA) = 19 m(ROE) = 88

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Khai thác, chế biến, kinh doanh quặng kim loại và hoạt động hỗ trợ

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png