CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐA QUỐC GIA I.D.I
Mã số thuế: | 0303141296 |
Mã chứng khoán: | IDI |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 80, Cụm CN Vàm Cống - Ấp An Thạnh - Xã Bình Thành - Huyện Lấp Vò - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3680383 |
Fax: | 0277-3680382 |
E-mail: | idiseafood@vnn.vn |
Website: | http://idiseafood.com/ |
Năm thành lập: | 15/07/2003 |
Giới thiệu
Năm 2003, Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I được thành lập. Công ty đăng ký niêm yết cổ phiếu ngày 17/02/2011 tại Sở Giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh với mã chứng khoán IDI. Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đa quốc gia I.D.I (IDI) chủ yếu mua bán chế biến thủy hải sản, kinh doanh bất động sản, sản xuất đóng hộp dầu mỡ động thực vật. IDI được xem là một trong những công ty chế biến xuất khẩu cá tra lớn nhất của Việt Nam, là nhà cung cấp sản phẩm cá tra có uy tín trên các thị trường lớn (EU, Nam Mỹ, Trung Quốc,…), đồng thời IDI cũng không ngừng mở rộng để làm tăng thị phần trên các thị trường tiềm năng khác (Nga, Trung Đông, Ấn Độ,…). Hiện nay, diện tích tự nuôi cá và nuôi liên kết của công ty đạt 300 hecta, đảm bảo cơ bản nguyên liệu cung cấp cho nhà máy đông lạnh, đạt khoảng 90-95% so với nhu cầu nguyên liệu của năm 2018. Công ty dự kiến mở rộng vùng nuôi đến năm 2020 đạt khoảng 400 hecta và đạt các tiêu chuẩn Global G.A.P, A.S.C, B.A.P. Năm 2019 doanh thu thuần đạt gần 7.732 tỷ đồng, tăng 10,4% so với năm 2018, lợi nhuận sau thuế đạt 326 tỷ đồng. Trong những năm tới, chiến lược phát triển của IDI là trở thành thương hiệu có uy tín, có khả năng cạnh tranh cao và hội nhập vững chắc vào kinh tế thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Chung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Chung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |