CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐỨC QUÂN
Mã số thuế: | 1000400095 |
Mã chứng khoán: | FTM |
Trụ sở chính: | Lô A3-KCN Nguyễn Đức Cảnh-Đường Trần Thái Tông-Phường Tiền Phong-TP.Thái Bình-Tỉnh Thái Bình |
Tel: | 0227-3251688 |
Fax: | 0227-3251689 |
E-mail: | contact@fortex.com.vn |
Website: | http://www.fortex.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2013 |
Giới thiệu
FORTEX tự hào là một trong những công ty sản xuất sợi cotton hàng đầu tại Việt Nam.
Tầm nhìn:
Khát vọng trở thành doanh nghiệp toàn cầu đứng hàng đầu tại Việt Nam và trên thế giới trong ngành sợi dệt và hoàn thiện chuỗi giá trị khép kín của ngành công nghiệp dệt may.
Sứ mệnh:
FORTEX cam kết mang đến cho cộng đồng những sản phẩm - dịch vụ chất lượng cao bằng việc xây dựng đội ngũ chuyên nghiệp với văn hóa sáng tạo, đổi mới và ứng dụng công nghệ tiên tiến hiện đại và thân thiện với môi trường nhằm tạo ra cuộc sống tốt đẹp hơn cho các thành viên FORTEX và góp phần xây dựng đất nước ngày càng văn minh, giàu đẹp.
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Mai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
500.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0