CÔNG TY TNHH MINH HƯNG TIỀN GIANG (MINH HƯNG GROUP)
Mã số thuế: | 1200748517 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 527 - 529 Bình Thới - Phường 10 - Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38585858 |
Fax: | 028-62641323 |
E-mail: | mhg@minhhung.vn |
Website: | http://minhhung.vn/ |
Năm thành lập: | 16/12/2008 |
Giới thiệu
Thành lập năm 2005, Minh Hưng Group bao gồm một nhóm các công ty thành viên độc lập liên kết với nhau tạo nên chuỗi sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ đa dạng thuộc nhiều ngành nghề khác nhau từ sản xuất, thương mại đến đầu tư Tham gia ngành sản xuất nước khoáng từ năm 1994 và đầu năm 1996 sản xuất sản phẩm bao bì nhựa PET thể tích lớn; đến nay Minh Hưng luôn liên tục dẫn đầu dòng sản phẩm bao bì này tại thị trường Việt Nam. Sự lớn mạnh trong những năm gần đây đã khẳng định hướng đi đúng đắn của Minh Hưng Group khi xem trọng yếu tố phát triển sản phẩm luôn hướng tới lợi ích người tiêu dùng và mang tính thân thiện môi trường với các dòng sản phẩm: bao bì nhựa PET, bồn chứa công nghiệp sử dụng nhựa PET, bao Jumbo, sản phẩm đuổi diệt côn trùng và chế phẩm từ phế phẩm nông nghiệp. Minh Hưng Group đã và đang phát triển các mối quan hệ giao thương, hợp tác đầu tư cùng nhiều tập đoàn lớn trên thế giới để giúp cho sản phẩm có thể vươn xa đến nhiều thị trường các nước Trung Đông, Châu Âu, Châu Mỹ… Những bước đi thành công này là bàn tựa vững chắc để Minh Hưng Group đầu tư mạnh mẽ, chuyên sâu vào những lĩnh vực mà mình đang có thế mạnh và đồng thời phát triển đầu tư, sản xuất tại nước ngoài. Với tầm nhìn rộng mở, xem trọng yếu tố phát triển hài hòa giữa Sản phẩm - Con người - Môi trường, Minh Hưng Group ngày càng khẳng định chiến lược phát triển đúng đắn của mình và ước vọng vươn tới tầm vóc trở thành một tập đoàn hàng đầu tại Đông Nam Á trong lĩnh vực sản xuất bao bì thể tích lớn, sản phẩm xanh sạch và các sản phẩm bảo vệ sức khỏe con người.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Tú Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Tú Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |