CÔNG TY CP DỆT ĐÔNG QUANG
Mã số thuế: | 1100684267 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Hải Sơn, Ấp Bình Tiền 2 - Xã Đức Hòa Hạ - Huyện Đức Hòa - Tỉnh Long An |
Tel: | 072-3763174 |
Fax: | 072-3762911 |
E-mail: | info@dongquangtextile.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty TNHH Dệt Kim Đông Quang được thành lập vào năm 1993. Nhà máy đầu tiên được xây dựng tại Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp với qui mô 70.000 cọc sợi nhằm cung cấp cho thị trường nội địa. Nhà máy thứ hai được xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An vào năm 2006 và lấy tên là Công ty TNHH Dệt Đông Quang, với qui mô 210.000 cọc sợi, phục vụ cho thị trường trong nước, khu vực và quốc tế, nâng tổng công suất của công ty lên 280.000 cọc sợi. Sau gần 21 năm đi vào hoạt động, Đông Quang hiện là một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp kéo sợi tài Việt Nam, Công ty luôn đảm bảo về chất lượng ổn định và đáp ứng nhu cầu của khách hàng với quy trình sản xuất sợi hiện đại và máy móc tiên tiến đến từ Đức, Thụy Sỹ, Ý và Nhật Bản. Đến năm 2010, Đông Quang đã có tổng công suất 280.000 cọc sợi, sản xuất 36.000 tấn nhiều sợi một năm. Đồng thời, công ty còn được công nhận là nhà sản xuất sợi cao chất lượng hàng đầu Việt Nam, đạt tiêu chuần ISO 9001:2008. Hiện nay, thị trường chính của công ty là khu vực địa phương và các nước châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Châu Âu với hơn 150 đại lý và khách hàng trên toàn thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tăng Điện Quang | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Việt Dũng | Phó TGĐ |
Nguyễn Quốc Hoàng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Tăng Điện Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |