CÔNG TY CP DỆT 10/10
Mã số thuế: | 0100100590 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 Ngõ 253 Minh Khai - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-36363867 |
Fax: | 04-38623356 |
E-mail: | Det10-10@hn.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty CP dệt 10/10 tiền thân là Xí nghiệp dệt 10/10 được thành lập năm 1973. Tháng 10/1992, xí nghiệp được Sở Công nghiệp đồng ý chuyển đổi thành Công ty dệt 10/10, đến năm 1999, công ty thực hiện CP hóa và đổi tên thành Công ty CP dệt 10/10. Sau 40 năm hoạt động và phát triển, công ty CP Dệt 10/10 đã đạt được nhiều thành tích cao và giữ vị thế quan trọng trên thị trường dệt may Việt Nam. Nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và thị trường tiêu thụ, công ty đã đầu tư rất lớn vào cải tiến công nghệ bẳng những máy móc tiên tiến hiện đại đồng thời đặc biệt chú trọng công tác xuất khẩu, coi đây là mũi nhọn của mình.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Văn Bình | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Dương Văn Bình |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
8.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 427
m(ROA) = 89
m(ROE) = 382