CÔNG TY CP DỆT MAY NHA TRANG
Mã số thuế: | 4200237973 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 1447 - Quốc lộ 1A - Xã Vĩnh Phương - TP. Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà |
Tel: | 0258-3727236 |
Fax: | 0258-3727227 |
E-mail: | info@nhatrangtex.com |
Website: | http://nhatrangtex.com |
Năm thành lập: | 27/04/1979 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Nhà Máy Sợi Nha Trang được thành lập từ tháng 4 năm 1979. Sau một thời gian liên tục phát triển và mở rộng, ngày 14/5/1992, Nhà Máy Sợi Nha Trang đổi tên thành Công ty Dệt Nha Trang. Và đến năm 2006, công ty thực hiện cổ phần hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP Dệt may Nha Trang.
Công ty CP Dệt may Nha Trang có 40 năm kinh nghiệm sản xuất sợi và gần 30 năm sản xuất hàng dệt- nhuộm- may hoàn tất. Sản phẩm của Công ty đã khẳng định được chất lượng và niềm tin đối với người tiêu dùng trong nước cũng như khách hàng tại các thị trường xuất khẩu khó tính như: Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản… Công ty có hệ thông phân phối sản phẩm rộng khắp cả nước và tỷ trọng hàng xuất khẩu cao. Hiện công ty đang tập trung phát triển những dự án xây dựng các nhà máy sợi, nhà máy sản xuất vải dệt kim, nhà máy nhuộm, nhà máy may… với dây chuyền máy móc thiết bị tiên tiến, hướng đến phát triển thành trung tâm dệt may lớn của miền Trung tại tỉnh Khánh Hòa.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Đình Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lý Anh Tài |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Giám đốc điều hành Tổng Công ty CP Phong Phú.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |