CÔNG TY CP KINH DOANH NÔNG SẢN KIÊN GIANG
Mã số thuế: | 1700566610 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 12 Lý Tự Trọng - Phường Vĩnh Thanh Vân - TP. Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang |
Tel: | 077-3962270 |
Fax: | 077-3962200 |
E-mail: | kigitraco@kigitraco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty là 4 Phân Xưởng Chế Biến Xuất Khẩu Gạo trực thuộc Công Ty Thương Mại Kiên Giang. Đến ngày 11/1/ 2008, Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Nông Sản Kiên Giang được thành lập. Công ty cổ phần kinh doanh nông sản Kiên Giang là một trong những nhà xuất khẩu gạo lớn nhất của Việt Nam. Công ty cung cấp gạo chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng thời gian nhằm thỏa mãn từng nhu cầu của khách hàng, đó cũng là phương châm kinh doanh của công ty. Hiện nay, công ty đang hướng tới trở thành một trong những nhà xuất khẩu gạo trực tiếp hàng đầu của Việt Nam và là người đối tác đáng tin cậy của khách hàng, nhà cung ứng và nhân viên. Trong bối cảnh kinh tế còn nhiều khó khăn, Công ty đã đạt được một số kết quả như sau: Doanh thu thuần đạt 1.491 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 13 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Nguyên | Giám đốc |
Lê Gia Hằng | Phó Giám đốc |
Võ Tấn Hiệp | Phó Giám đốc |
Mạc Kinh Hùng | Phó Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Nguyên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |