CÔNG TY CP MÁY TÍNH VĨNH XUÂN
Mã số thuế: | 0100516045 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 39 Trần Quốc Toản – Phường Trần Hưng Đạo – Quận Hoàn Kiếm – TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39439121 |
Fax: | 024-39434137 |
E-mail: | spc@vinhxuan.vn |
Website: | www.spc.com.vn |
Năm thành lập: | 21/02/1997 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Máy tính Vĩnh Xuân được thành lập từ năm 1997 có trụ sở chính tại Hà nội, sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, công ty CP Máy tính Vĩnh Xuân được đánh giá là một trong những nhà nhập khẩu – nhà phân phối hàng đầu các sản phẩm phần cứng máy tính cho ngành CNTT Việt Nam, với sự tin tưởng của khách hàng, Công ty Vĩnh Xuân đã liên tục cập nhật các sản phẩm mới cũng như các thương hiệu thuộc top đầu thế giới để mang đến tay người dùng tại Việt nam. Tính đến năm 2018, doanh thu của công ty đạt trên 2.000 tỷ đồng và hiện vinh dự là nhà phân phối – nhà nhập khẩu của nhiều hãng nổi tiếng trên thế giới như: ASUS, MSI, AMD, WESTERN DIGITAL, SANDISK; ASROCK; AOC, LOGITECH, KINGSTON, GP Batteries, APACER, SANTAK, LINKSYS, INNO3D, CORSAIR. Công ty tự hào nhiều năm liên tiếp nằm trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và TOP 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam được công bố bởi công ty Vietnam Report. Bên cạnh chất lượng hàng hóa luôn được đảm bảo chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất thì công ty còn có đội ngũ cán bộ nhiệt huyết, năng động và giàu kinh nghiệm giúp cho công ty có vị thế như ngày hôm nay. Với slogan “Lan Tỏa Sức Xuân – Thành Công Bền Vững” công ty luôn muốn mang sức trẻ, sự nhiệt huyết của mình đến với khách hàng và đối tác để cùng nhau phát triển cùng nhau thành công.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thị Kim Ngân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Thị Kim Ngân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |