Giới thiệu
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên (SEVT) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Samsung Việt Nam. Công ty nhận giấy phép đầu tư vào tháng 3/2013 và chính thức đi vào hoạt động từ tháng 3/2014 với tổng vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ USD. Việc đầu tư của Samsung và các doanh nghiệp phụ trợ vào tỉnh Thái Nguyên có ý nghĩa quan trọng trong việc thu hút các dự án FDI thuộc lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp phụ trợ trên địa bàn tỉnh. Tính đến nay, sau hơn 7 năm hoạt động, Tập đoàn Samsung đã đầu tư, xây dựng các nhà máy trên diện tích khoảng 200 ha, với quy mô tổng vốn đầu tư trên 6,36 tỷ USD. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Tập đoàn tính đến hết tháng 6/2020 là hơn 2.900.000 tỷ đồng, 6 tháng đầu năm 2020, ước đạt trên 265.000 tỷ đồng. Tổng giá trị xuất khẩu tính đến tháng 6/2020 là hơn 117 tỷ USD, góp phần đưa Thái Nguyên là tỉnh đứng thứ nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, đứng thứ 2 vùng thủ đô về giá trị xuất khẩu, đứng thứ 3 cả nước trong 2 năm 2018, 2019; nộp ngân sách tại tỉnh Thái Nguyên là hơn 24.000 tỷ đồng, giải quyết việc làm cho gần 73.000 lao động trên địa bàn và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, trong quá trình đầu tư và hoạt động trên địa bàn tỉnh, Samsung Thái Nguyên cũng thực hiện đầy đủ các thủ tục, yêu cầu về bảo vệ môi trường, các biện pháp quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường theo quy định.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kim Dongwook | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Kim Dongwook |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |