CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ TIN HỌC VIỄN SƠN
Mã số thuế: | 0302866490 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 162B Bùi Thị Xuân - Phường Phạm Ngũ Lão - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38326085 |
Fax: | 028-39250030 |
E-mail: | |
Website: | https://microstar.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Được thành lập vào đầu năm 1994, sau hơn 25 năm hoạt động, đến nay Công ty TNHH MTV Công nghệ Tin học Viễn Sơn (Microstar) đã trở thành nhà cung cấp giải pháp phần cứng hoàn hảo cho thị trường máy tính lắp ráp nói riêng và ngành công nghệ tin học Việt Nam nói chung. Viễn Sơn đã đóng góp một vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ngành công nghệ thông tin tại Việt Nam trong những năm qua, đồng thời, trở thành đối tác chiến lược tại thị trường Việt Nam của những tập đoàn sản xuất phần cứng máy vi tính hàng đầu trên thế giới như Gigabyte, Kingmax và HP. Ưu thế cạnh tranh của Microstar chính là chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi chu đáo và hệ thống phân phối rộng khắp với hơn 1.000 đại lý trên toàn quốc. Với phương châm mang đến cho người tiêu dùng Việt Nam những sản phẩm phần cứng có chất lượng tốt nhất từ những nhà sản xuất có uy tín trên thế giới, Microstar đã chiếm được niềm tin của đông đảo khách hàng cũng như các đối tác trong và ngoài nước. Tháng 4 năm 2019 Công ty trở thành nhà phân phối ủy quyền sản phẩm màn hình Philips.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thị Bích Thuỷ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Thị Bích Thuỷ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |