CÔNG TY CP NHA TRANG SEAFOODS - F17
Mã số thuế: | 4200567428 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 58B Đường Hai Bà Trưng-Phường Vĩnh Hải-TP. Nha Trang-Tỉnh Khánh Hòa |
Tel: | 0258-3831033 |
Fax: | 0258-3831034 |
E-mail: | web@nhatrangseafoods.vn |
Website: | http://www.nhatrangseafoods.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty chế biến xuất khẩu Thuỷ sản Nha Trang Seafoods - F17 được thành lập vào ngày 10/11/1976 và được chuyển sang Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 vào ngày 06/08/2004. Công ty CP Nha Trang Seafoods-F17 là một công ty có 37 năm kinh nghiệm trong chế biến, xuất khẩu hải sản và là doanh nghiệp chế biến xuất khẩu thủy hải sản có quy mô hàng đầu khu vực Miền Trung. Với năng lực sản xuất bình quân đạt khoảng 200.000 tấn nguyên liệu mỗi năm, công ty đã từng bước tạo dựng uy tín và thương hiệu trên thị trường trong và ngoài nước. Hiện nay, công ty đang đầu tư xây dựng thêm 3 nhà máy sản xuất chế biến tại Cần Thơ, Kiên Giang và Bạc Liêu nhằm nâng cao năng suất lao động và mở rộng thị trường xuất khẩu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Văn Ích | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Văn Ích |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |