CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG
Mã số thuế: | 1600583588 |
Mã chứng khoán: | AGF |
Trụ sở chính: | 1234 Trần Hưng Đạo - Phường Bình Khánh - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang |
Tel: | 076-3852368 |
Fax: | 076-3852202 |
E-mail: | agifish.co@agifish.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty CP xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGIFISH Co.) được thành lập từ việc CP hóa doanh nghiệp Nhà nước là Công ty xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang năm 2001.@ Công ty cổ phẩn xuất nhập khẩu thủy sản An Giang là đơn vị đầu tiên trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long sản xuất và chế biến xuất khẩu cá Basa, cá Tra filet. Agifish cũng là doanh nghiệp đầu tiên tham gia hợp tác nghiên cứu và ứng dụng kết quả nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo cá Basa và cá Tra thành công tạo ra bước ngoặt phát triển nghề nuôi và chế biến cá Tra và cá Basa trong khu vực đồng bằng sông Cửu long. Công ty có lượng đầu vào nguồn nguyên vật liệu và khách hàng ổn định và là doanh nghiệp duy nhất được cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản đặc cách giảm tần suất kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm các lô hàng xuất khẩu. Hiện nay, công ty đang mở rộng thị phần không chỉ ở trong nước mà cả thị trường quốc tế. Trong bối cảnh khó khăn của ngành sản xuất cá tra Việt Nam, Công ty đã chủ động giải quyết tốt các vấn đề về tổ chức nhân sự, tập trung mọi nguồn lực cho vùng nguyên liệu và sản xuất chế biến, điều chỉnh lại quy trình sản xuất, ổn định chất lượng sản phẩm, tăng năng suất, giảm chi phí, cơ cấu lại thị trường xuất khẩu... Nhờ vậy, Agifish vẫn đứng vững vị trí thứ ba trong số các doanh nghiệp xuất khẩu cá tra Việt Nam. Doanh thu năm 2014 đạt 2.841 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt hơn 72 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Ký | Tổng Giám đốc |
Huỳnh Minh Thống | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Ký |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |