CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ XNK TRANG KHANH
Mã số thuế: | 1900287501 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 2/14, Lầu 1, 99 Lò Rèn, Phường 5, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Tel: | 0907990099 |
Fax: | 0291-3959378 |
E-mail: | trangkhanh052013@gmail.com |
Website: | http://www.trangkhanh.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản và xuất nhập khẩu Trang Khanh được thành lập ngày 01/01/2005. Sau hơn 7 năm hoạt động, công ty đã gặt hái được nhiều thành tích trong sản xuất kinh doanh, khẳng định uy tín và vị thế của mình trong ngành thủy sản Việt Nam. Mặt hàng thế mạnh hiện tại của công ty là TÔM SÚ và tương lai công ty sẽ mở rộng sản xuất cung cấp một số mặt hàng thủy sản khác. Với lợi thế là nhà máy được xây dựng trên vùng nguyên liệu dồi dào và một đội ngũ các cán bộ nhân viên trẻ, năng động đã góp phần tạo điều kiện cho công ty trong hoạt động thu mua, chế biến cũng như xuất khẩu. Nhờ đó, doanh thu và lợi nhuận của công ty cũng tăng trưởng đều qua các năm. Trang Khanh được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Tuấn Khanh | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Tuấn Khanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |