CÔNG TY CP QUỐC TẾ SAMNEC
Mã số thuế: | 0200591141 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 4 Hồ Sen - Phường Trại Cau - Quận Lê Chân - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3611960 |
Fax: | 0225-3611486 |
E-mail: | info@samnec.com.vn |
Website: | http://samnec.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/10/2004 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Quốc tế SAMNEC được thành lập tháng 7/2004 và chính thức hoạt động từ ngày 02/10/2004 với định hướng chiến lược phát triển hết sức cụ thể rõ ràng: Tạo công ăn việc làm, thu nhập ổn định cho tất cả người lao động, tăng lợi tức cho các Cổ đông của công ty, cống hiến ngày càng nhiều cho Xã hội thông qua việc đóng góp ngân sách Nhà nước theo Luật định. Trải qua hơn một thập kỷ xây dựng và phát triển, đến nay Samnec đã khẳng định được uy tín thương hiệu trên thị trường với doanh thu hàng năm luôn tăng cao. Công ty hiện có mạng lưới hơn 1.800 đại lý phân phối hàng hóa trải rộng trên toàn miền bắc và 9 trung tâm, cửa hàng tại Hà Nội, Hải Phòng. Hiện nay, Samnec đã trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung ứng, phân phối các mặt hàng điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, tin học, viễn thông. Samnec là một trong 119 doanh nghiệp đầu tiên của Việt Nam được nhận giải thưởng Doanh nghiệp hội nhập và phát triển sau khi Việt Nam chính thức trở thành Thành viên của WTO và tự hào đón nhận nhiều giải thưởng danh hiệu cao quý như Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam từ năm 2007-2019, Nhà cung cấp Uy tín & Chất lượng, Nhãn hiệu Uy tín Đồng bằng sông Hồng, Huy chương Bảo vệ người tiêu dùng, Giải thưởng thương hiệu Á Đông, Top 100 Thương hiệu nổi tiếng ASEAN, Top 10 Thương hiệu Việt Uy tín ... Ngoài ra, công ty còn tích cực tham gia các công tác xã hội và hoạt động nhân đạo từ thiện tại địa phương, trao tặng những phần quà, ủng hộ gia đình chính sách có con em đi nghĩa vụ quân sự, học sinh nghèo vượt khó, ủng hộ đồng bào tỉnh Điện Biên.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Minh Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Minh Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |