CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM
Mã số thuế: | 0302286281 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 63-65-67 Trần Hưng Đạo-Phường Cầu Ông Lãnh-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 19001267 |
Fax: | 028-38210818 |
E-mail: | chamsoc@nguyenkim.com |
Website: | http://www.nguyenkim.com |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty từ một Cửa hàng Kinh doanh Điện-Điện tử-Điện lạnh thành lập năm 1992. Năm 1996 khai trương Trung tâm điện máy đầu tiên của Việt Nam. Tháng 7/2007 sau nhiều lần chuyển đổi, thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp công ty đổi tên thành Công ty CP Thương mại Nguyễn Kim. Năm 2015, Công bố chính thức hợp tác giữa Nguyễn Kim và Central Group, gia tăng sức mạnh để trở thành Nhà bán lẻ đẳng cấp quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Jariya Chirathivat | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Warren Richard Hodder |
Nguyên quán | Thái Lan |
Quá trình học tập
MBA tại Đại học Clark, Mỹ
Quá trình công tác
Phó chủ tịch truyền thông của Big C Thái Lan
Phó chủ tịch cấp cao quản lý mảng Phát triển Kinh doanh của Central Retail Corporation (Công ty Kinh doanh Bán lẻ của Central Group).
Tổng giám đốc Nguyễn Kim
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
800.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 666
m(ROA) = 122
m(ROE) = 493