CÔNG TY TNHH CAO PHONG
Mã số thuế: | 0302309845 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô G, Chung cư Hùng Vương - Phường 11 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38563388 |
Fax: | 028-38538441 |
E-mail: | info@dienmaycholon.com.vn |
Website: | http://dienmaycholon.vn/ |
Năm thành lập: | 21/05/2001 |
Giới thiệu
Ngày 21/05/2001, Công ty TNHH Cao Phong thành lập gắn liền với thương hiệu Siêu thị Điện máy-Nội thất Chợ Lớn, do ông Trang Sở Lương với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành kim khí điện máy làm Tổng Giám đốc. Sự ra đời của Siêu thị Điện máy-Nội thất Chợ Lớn đã đánh dấu 1 bước tiến lớn trên thị trường điện máy Việt Nam. Đây là siêu thị đi tiên phong trong lĩnh vực bán lẻ hàng điện máy nội thất tại Việt Nam chuyên về các ngành hàng Điện tử, Điện lạnh, Di động, Vi tính, Gia dụng, Viễn thông, Nội thất với phong cách phục vụ chuyên nghiệp và hiện đại. Siêu thị Điện máy-Nội thất Chợ Lớn kinh doanh hơn 10.000 mặt hàng chính hãng thuộc các tập đoàn điện tử hàng đầu thế giới được bày bán tại siêu thị như: Sony, Sanyo, Samsung, Panasonic, LG, Toshiba, Electrolux, Midea… đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Sự ra đời của Siêu thị Điện máy-Nội thất Chợ Lớn đã đánh dấu 1 bước tiến lớn trên thị trường điện máy Việt Nam. Siêu thị Điện máy Nội thất Chợ Lớn hiện được đánh giá một trong những siêu thị đi tiên phong trong lĩnh vực bán lẻ hàng điện máy nội thất tại Việt Nam với phong cách phục vụ chuyên nghiệp và hiện đại. Với những nỗ lực không ngừng, Siêu Thị Điện Máy-Nội Thất Chợ Lớn ngày càng phát triển mạnh mẽ với 78 chi nhánh trên toàn quốc và định vị được thương hiệu trong lòng khách hàng. Trong những năm tiếp theo, công ty sẽ tiến hành hoàn chỉnh hệ thống Siêu Thị Điện Máy-Nội Thất Chợ Lớn khắp 3 miền Bắc-Trung-Nam để tạo thành một chuỗi liên hoàn vững chắc với tổng hệ thống trên 100 trung tâm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trang Sở Lương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trang Sở Lương |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |