CÔNG TY CP THAN ĐÈO NAI
Mã số thuế: | 5700101299 |
Mã chứng khoán: | TDN |
Trụ sở chính: | Phường Cẩm Tây - Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3864251 |
Fax: | 0203-3863942 |
E-mail: | contact@deonai.com |
Website: | http://www.deonai.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1960 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Than Đèo Nai – TKV được thành lập ngày 01/8/1960 theo Quyết định số: 707 BCN/VB ngày 27 tháng 7 năm 1960, là thành viên độc lập của Tập đoàn Công Nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam. Công ty CP Than Đèo Nai– TKV, là mỏ khai thác than lộ thiên, chất lượng các loại than đứng hàng đầu than trong ngành và trong khu vực bể than Đông Bắc. Trong năm 2007 sản lượng than khai thác đạt hơn 3 triệu tấn, doanh thu đạt 1.043.867 Triệu đồng, lợi nhuận thu về hơn 46 tỷ đồng.
Công ty CP Than Đèo Nai – TKV, năm giữa trung tâm vùng than Cẩm Phả, Quảng Ninh, là mỏ than duy nhất được Bác Hồ về thăm. Trải qua 48 năm xây dựng và trưởng thành, Công ty Cổ phần Than Đèo Nai, đã liên tục hoàn thành vượt mức các kế hoạch Nhà nước giao hàng năm. Công ty đã vinh dự được phong tặng danh hiệu: Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới, 5 lần được giữ cờ thưởng thi đua luân lưu của Bác Hồ cho ngành than, 2 công nhân được Bác tặng Huy hiệu Bác Hồ, 2 cá nhân được phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Duy Thanh | Tổng Giám đốc |
Vũ Thị Hương | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/đèo nai.jpg)
Họ và tên | Phạm Duy Thanh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |