CÔNG TY CP THAN NÚI BÉO - VINACOMIN
Mã số thuế: | 5700101700 |
Mã chứng khoán: | NBC |
Trụ sở chính: | Số 799, Lê Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203.3825220 |
Fax: | 0203.3625270 |
E-mail: | giaodich@nuibeo.com.vn |
Website: | http://nuibeo.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP Than Núi Béo có tiền thân là Mỏ than núi Béo (một công trình hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô cũ) được thành lập từ năm 1988. Năm 2005, công ty được cổ phần hóa và năm 2006, mã cổ phiếu NBC của công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. Công ty CP Than Núi Béo được đánh giá là doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ khai thác than. Công ty có nguồn than còn lại khoảng hơn 80 triệu tấn, trong đó trữ lượng lộ thiên còn 24 triệu tấn, là một trong năm mỏ lộ thiên thuộc Tập đoàn công nghiệp than khoáng sản Việt Nam. Tháng 8 năm 2012, sản lượng than sản xuất của Than Núi Béo đạt gần 2,63 triệu tấn, hoàn thành 59,03% kế hoạch năm, tiêu thụ đạt 2,32 triệu tấn, hoàn thành 55,13% kế hoạch 2012. Lũy kế 8 tháng, doanh thu tiêu thụ đạt 1.046,49 tỷ đồng, đạt 56,96% kế hoạch năm, trong đó doanh thu than đạt 1.033,7 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thế Phiệt | Tổng Giám đốc |
Trương Thúy Mai | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/nbc.jpg)
Họ và tên | Ngô Thế Phiệt |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |