CÔNG TY CP THAN VÀNG DANH - VINACOMIN
Mã số thuế: | 5700101877 |
Mã chứng khoán: | TVD |
Trụ sở chính: | Số 969 Đường Bạch Đằng - Phường Quang Trung - TP. Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3853104 / 3853125 |
Fax: | 0203-3853120 |
E-mail: | vangdanhcoal@vnn.vn |
Website: | http://www.vangdanhcoal.com.vn/ |
Năm thành lập: | 06/06/1964 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty cổ phần Than Vàng Danh-Vinacomin là Mỏ than Vàng Danh được thành lập ngày 06/06/1964. Trong quá trình hoạt động, Mỏ than Vàng Danh đổi tên thành Công ty than Vàng Danh vào năm 2001 và Công ty than Vàng Danh – TKV vào năm 2006. Kể từ ngày 01/07/2008, công ty hoàn thành cổ phần hóa và chính thức trở thành công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần than Vàng Danh-TKV. Đến năm 2011, Công ty tiếp tục đổi tên thành Công ty cổ phần than Vàng Danh-Vinacomin. Công ty cổ phần Than Vàng Danh-Vinacomin được đánh giá là một trong những đơn vị đứng đầu Tập đoàn Than-Khoáng sản Việt Nam về sản lượng khai thác hầm lò, về đổi mới công nghệ và tốc độ tăng trưởng. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, công ty đã khai thác trên 60 triệu tấn than và đào mới 772km đường lò. Hiện tại công ty có 28 đơn vị thuộc khối khai thác và đào lò (các phân xưởng khai thác, đào lò), 10 đơn vị dây chuyền, mặt bằng và 1 đơn vị làm công tác phục vụ. Trong những năm qua, công ty luôn nỗ lực để đạt được sản lượng doanh thu cao và lợi nhuận cao. Kết thúc năm 2019, công ty đạt hơn 4.546 tỷ đồng doanh thu thuần và hơn 60 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế. Trong tương lai, công ty tiếp tục thi đua nội lực, chủ động, linh hoạt, quyết liệt và sáng tạo trong lao động sản xuất, quyết tâm xây dựng Công ty Than Vàng Danh phát triển mạnh, xứng đáng với tầm vóc và vị thế của một mỏ Anh hùng, góp phần xây dựng Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam phát triển bền vững.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Trịnh | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Đinh Quang Lung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Xuân Thủy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |