TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC
Mã số thuế: | 5700101468 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phường Hồng Hải - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3836336 |
Fax: | 0203-3835773 |
E-mail: | tctdongbac@gmail.com |
Website: | http://tongcongtydongbac.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Tổng công ty Đông Bắc được thành lập năm 1994 trên cơ sở sáp nhập các đơn vị khai thác than của quân đội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh với 18 công ty, xí nghiệp thành viên trực thuộc và là đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.@ Sau hơn 20 năm hoạt động, Tổng công ty Đông Bắc được đánh giá là 1 doanh nghiệp kinh tế hoạt động hiệu quả trực thuộc Bộ Quốc Phòng. Hiện tại, doanh nghiệp có 16 đơn vị thành viên gồm 11 xí nghiệp khai thác sản xuất than, 2 xí nghiệp và 2 chi nhánh chế biến và kinh doanh than, 1 xí nghiệp xây dựng và kinh doanh tổng hợp. Công ty có lợi thế là trang thiết bị và công nghệ hiện đại, luôn ứng dụng khoa học kỹ thuật mới nhất, nhờ đó sản lượng khai thác, chế biến của Công ty không ngừng nâng cao. Sản lượng hàng năm của công ty là khoảng 3.400.000 tấn, chiếm 10% sản lượng than toàn ngành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Tuyển | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Ngọc Tuyển |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |