CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI GIA LAI
Mã số thuế: | 5900182111 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 56 Lê Lợi - Phường Hoa Lư - TP. Pleiku - Tỉnh Gia Lai |
Tel: | 0269-3823666 |
Fax: | 0269-3823666 |
E-mail: | info@comexim.com.vn |
Website: | http://www.comexim.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Năm 2004, Công ty CP Thương mại Gia Lai (COMEXIM GIALAI) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi Công ty Thương mại Gia Lai - một doanh nghiệp nhà nước thành Công ty CP. Công ty CP thương mại Gia Lai được thừa hưởng và kế thừa toàn bộ những giá trị, truyền thống và văn hoá của Công ty Thương mại Gia Lai, đây là điều kiện thuận lợi để Công ty tiếp tục phát triển, không ngừng mở rộng qui mô và phạm vi hoạt động của mình, góp phần vào Công cuộc phát triển kinh tế chung của đất nước. Với năng lực hiện tại, không tính các đơn vị liên doanh, liên kết doanh thu bình quân hàng năm của Comexim đạt trên 1.000 tỉ đồng trong đó: Lĩnh vực kinh doanh hàng tiêu dùng thiết yếu chiếm khoảng 50%; Lĩnh vực Phân bón, nông sản chiếm khoảng 40%; Các lĩnh vực khác chiếm khoảng 10%. Trong thời gian tới, công ty tập trung nâng cao khả năng cạnh tranh và hội nhập cũng như ổn định thị phần tại các thị trường truyền thống, đồng thời từng bước đa dạng hóa ngành nghề.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Đức Duy | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ Lê Thanh Tâm | Giám đốc tài chính |
Huỳnh Văn Phong | Giám đốc kinh doanh |
Tạ Quang Hiện | Giám đốc nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Đức Duy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- Trình độ văn hóa: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân tài chính
Quá trình công tác
10/1981 – 01/1986: |
Nhân viên kế toán Công ty vật liệu xây dựng và chất đốt Gia Lai; |
02/1986 – 12/1989: |
Nhân viên kế toán Công ty công nghệ phẩm Gia Lai; |
01/1990 – 10/1993: |
Nhân viên kế toán Công ty Thương mại Gia Lai; |
11/1993 – 05/1997: |
Phó phòng kế toán Công ty Thương mại Gia Lai; |
06/1997 – 05/2001: |
Quyền kế toán trưởng Công ty Thương mại Gia Lai; |
06/2001 – 12/2004: |
Kế toán trưởng Công ty Thương mại Gia Lai; |
01/2005 – 06/2007: |
Thành viên HĐQT kiêm Giám đốc tài chính và Kế toán trưởng Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai; |
07/2007 – 04/2018: |
Thành viên HĐQT kiêm P.TGĐ Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai. |
05/2018 – nay: |
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai. |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |