TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI HÀ NỘI - CTCP
Mã số thuế: | 0100101273 |
Mã chứng khoán: | HTM |
Trụ sở chính: | 38-40 Lê Thái Tổ - Phường Hàng Trống - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38267984 |
Fax: | 024-39288407 |
E-mail: | banthuonghieu@haprogroup.vn |
Website: | http://www.haprogroup.vn/ |
Năm thành lập: | 11/08/2004 |
Giới thiệu
Tổng công ty Thương mại Hà Nội (Hapro) là doanh nghiệp hoạt động theo mô hình Công ty mẹ-Công ty con, được thành lập ngày 11/08/2004 theo Quyết định số 125/2004/QD-UBND của UBND TP. Hà Nội. Thực hiện phương án Cổ phần hóa Công ty Mẹ - Tổng công ty Thương mại Hà Nội đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1925/QĐ-TTg ngày 30/11/2017, Tổng công ty Thương mại Hà Nội đã chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần từ ngày 29/06/2018.
Qua hơn 15 năm xây dựng và phát triển, Hapro đã khẳng định được vai trò của một doanh nghiệp chủ lực trên địa bàn TP. Hà Nội, không chỉ trong hoạt động xuất nhập khẩu mà cả trong kinh doanh thương mại, dịch vụ tại thị trường nội địa. Thị trường xuất khẩu của công ty được duy trì và mở rộng tới gần 80 quốc gia, khu vực và vùng lãnh thổ trên thế giới. Hapro luôn giữ vững vị trí là một trong những đơn vị dẫn đầu cả nước về xuất khẩu một số mặt hàng nông sản, thực phẩm, dược liệu, thủ công mỹ nghệ…
Sau khi thực hiện quy trình cổ phần hóa và chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình Tổng công ty cổ phần vào tháng 6/2018, Tổng công ty tiếp tục định hướng chiến lược xây dựng và phát triển Tổng công ty Thương mại Hà Nội – Công ty cổ phần là một Tổng công ty xuất nhập khẩu và thương mại nội địa có năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững, phát huy vai trò là một doanh nghiệp kinh tế, thương mại lớn, góp phần thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế của Hà Nội nói riêng và cả nước nói chung.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thái Dũng | Chủ tịch HĐTV |
Vũ Thanh Sơn | Tổng Giám đốc |
Dương Thị Lam | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Thanh Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |