CÔNG TY TNHH HÒA BÌNH
Mã số thuế: | 0100276146 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 84 Đội Cấn - Phường Đội Cấn - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37221689 |
Fax: | 04-38233449 |
E-mail: | hoabinhgroup2012@gmail.com |
Website: | http://www.hoabinhgroup.com/ |
Năm thành lập: | 21/04/1993 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty TNHH Hòa Bình là một nhà máy sản xuất bia hơi và nước giải khát có ga tư nhân đầu tiên tại Việt Nam ra đời từ năm 1989. Đến năm 1993, Công ty TNHH Hòa Bình chính thức được thành lập. Hiện, công ty có 05 doanh nghiệp thành viên và 01 chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh. Trải qua hơn 25 năm trưởng thành và phát triển, Công ty TNHH Hòa Bình đã khẳng định được uy tín và thương hiệu trong các lĩnh vực kinh doanh chính gồm: ngành công nghiệp đồ uống, ngành thép, ngành bao bì và ngành xây dựng, bất động sản. Dưới sự lãnh đạo của Tổng giám đốc là một người lính quyết đoán, dám nghĩ, dám làm, Công ty TNHH Hòa Bình đã nắm bắt được các cơ hội phát triển, mở rộng mạng lưới phân phối và quy mô kinh doanh của công ty. Trong những năm gần đây, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty bình quân đều đạt trên 25%. Doanh thu bình quân hàng năm của công ty đạt hàng ngàn tỷ đồng, đóng góp vào ngân sách nhà nước hàng trăm tỷ đồng mỗi năm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Đường | Tổng Giám đốc |
Trần Việt Hùng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hữu Đường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
NA
Quá trình công tác
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |