CÔNG TY CP VINAFCO
Mã số thuế: | 0100108504 |
Mã chứng khoán: | VFC |
Trụ sở chính: | Thôn Tự Khoát - Xã Ngũ Hiệp - Huyện Thanh Trì - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37684464 / 37685775 |
Fax: | 024-37684465 |
E-mail: | info@vinafco.com.vn |
Website: | https://vinafco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1987 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần VINAFCO có tiền thân là Công ty Dịch vụ Vận tải Trung ương được thành lập vào năm 1987. Đến năm 2001, Công ty chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần và đổi tên thành Công ty Cổ phần VINAFCO. Công ty bắt đầu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh từ ngày 24/07/2006, với mã VFC. Từ một doanh nghiệp nhỏ với 40 thành viên, đến nay, sau hơn 30 năm xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần VINAFCO đã có đội ngũ cán bộ nhân viên hơn 600 người, tài sản hàng trăm tỷ đồng và cơ sở vật chất hiện đại. VINAFCO hiện đang sở hữu 230.000 mét vuông kho bãi và đội xe gồm nhiều chủng loại như ôtô tải với các tải trọng từ 0,5 tấn đến những tải trọng lớn 30-40 tấn, xe đầu kéo container, xe chuyên dụng, xe bồn chở hóa chất… đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng từ vận tải phân phối đơn giản đến vận tải hàng hóa quá khổ, quá tải, siêu trường, siêu trọng. Bên cạnh đó, công ty không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tạo ra một môi trường làm việc tốt, đầu tư tin cậy và hợp tác cùng phát triển với các nhà thầu và nhà cung ứng. Tầm nhìn đến năm 2025, Công ty hướng đến trở thành một trong năm công ty hàng đầu về cung cấp dịch vụ logistics tích hợp và giải pháp chuỗi cung ứng tại thị trường Việt Nam, Lào, Campuchia.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hoàng Giang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Thị Lan Hương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |