CÔNG TY TNHH HẢI VƯƠNG
Mã số thuế: | 4200283793 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô B - Số 1 - KCN Suối Dầu - Xã Suối Tân - Huyện Cam Lâm - Tỉnh Khánh Hoà |
Tel: | 058-3743423 |
Fax: | 058-3743336 |
E-mail: | info@haivuong.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Hải Vương được thành lập năm 1997 chuyên xuất nhập khẩu các sản phẩm thủy sản đông lạnh. Công ty TNHH Hải Vương là một trong những doanh nghiệp xuất nhập khẩu có uy tín tại Việt Nam và cũng là 1 trong 3 công ty của tỉnh Khánh Hòa được Brazil cho phép xuất khẩu vào thị trường này. Điều đó đã khẳng định chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp đã được khẳng định trên thị trường thế giới, do đó mà công ty đã đặt mục tiêu tăng trưởng hàng năm đạt từ 10-30% một năm. Hiện nay, công ty có 3 nhà máy đặt tại các vùng nguyên liệu có sẵn, dồi dào và công ty đang tiếp tục đầu tư về cả công nghệ sản xuất lẫn nguồn nhân lực để nâng cao vị thế của công ty trên thị trường quốc tế cũng như tăng thị phần của mình.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Nam | Tổng Giám đốc |
Võ Thị Kim Châu | Giám đốc tài chính |
Lương Thị Minh Thúy | Giám đốc kinh doanh |
Trịnh Thu Oanh | Giám đốc nhân sự |
Đặng Bích Thủy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thiều Thị Cẩm Tú |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |