CÔNG TY TNHH TẬP ĐOÀN HOÀNG PHÁT VISSAI
Mã số thuế: | 2700280638 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C7 Cụm Công Nghiệp Gián Khẩu-Xã Gia Trấn-Huyện Gia Viễn-Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 030-3650166/3651651 |
Fax: | 030-3650177/3650355 |
E-mail: | vissai@vissaigroup.com / quangnghia@vissaigroup.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty TNHH Xi măng Vinakansai được thành lập gày 15 tháng 9 năm 2005, trực thuộc Công ty TNHH đầu tư phát triển thương mại sản xuất Hoàng phát. Đến năm 2008, công ty đổi tên thành Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát Vissai để phù hợp với sự lớn mạnh của doanh nghiệp. Trải qua 10 năm hoạt động, Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát Vissai hiện được đánh giá là một trong những Tập đoàn kinh tế ngoài quốc doanh hoạt động, kinh doanh hiệu quả. Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của công ty vẫn là sản xuất xi măng mang thương hiệu The Vissai với công suất hiện tại đạt 6,2 triệu tấn/năm. Mặc dù thương hiệu The Vissai có phần ít nổi hơn so với các thương hiệu xi măng thuộc Vicem nhưng The Vissai đã và đang nỗ lực xây dựng vị thế và thương hiệu của mình. Bằng việc mua lại hàng loạt dự án xi măng như Hòa Phát, Đồng Bành và Đô Lương, hiện The Vissai là doanh nghiệp tư nhân lớn nhất trong ngành xi măng; sản lượng xi măng và clinker sản xuất trong năm 2012 đạt 4,8 triệu tấn, doanh thu 3.300 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Mạnh Trường | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Ngọc Oánh | Tổng Giám đốc |
Lại Phương Bảo | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Ngọc Oánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |