CÔNG TY XI MĂNG NGHI SƠN
Mã số thuế: | 2800464741 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 8, Tòa nhà Mặt Trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh-Quận Hoàn Kiếm- TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39330912 |
Fax: | 04-39330921 |
E-mail: | marketing@nghison.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty Xi măng Nghi Sơn (NSCC) là Công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Xi măng Việt Nam (Vicem) với hai tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản là Taiheiyo Xi măng (TCC) và Mitsubishi Vật liệu (MMC), Công ty được thành lập ngày 11/04/1995.@ Với nguồn nguyên liệu ổn định, khả năng vận chuyển lớn, đảm bảo chất lượng tuyệt đối của các tàu chuyên dụng, Công ty xi măng Nghi Sơn có khả năng cung cấp đầy đủ, kịp thời cho khách hàng trên toàn quốc. Hiện nay, công suất của công ty đã tăng lên 4,3 triệu tấn/năm và với đội tàu chuyên dụng cũng đã được tăng lên. Bên cạnh đó, mạng lưới bán hàng của Công ty Xi-măng Nghi Sơn đã phát triển trên khắp cả nước và được người tiêu dùng rất tin tưởng. Sau 15 năm phát triển, Công ty Xi-măng Nghi Sơn đã thực sự trở thành điển hình thành công của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Thanh Hóa cũng như trong cả nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Minh Anh | Chủ tịch HĐQT |
Hideaki Asakura | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hideaki Asakura |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |