CÔNG TY XI MĂNG CHIN FON
Mã số thuế: | 0200110200 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 288, đường Bạch Đằng - Thị trấn Minh Đức - Huyện Thuỷ Nguyên - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3875480 |
Fax: | 0225-3875478 |
E-mail: | chinfon@cfc.vn |
Website: | http://www.cfc.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty Xi măng Chinfon tiền thân là Công ty xi măng Chinfon Hải Phòng được thành lập vào năm 1992, là công ty liên doanh giữa công ty TNHH Chinfon-Vietnam-Holding, UBND TP. Hải Phòng và Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam. Đến năm 2007, Công ty xi măng Chinfon Hải Phòng chính thức đổi thành Công ty xi măng Chinfon. Chinfon được đánh giá là một trong những nhà sản xuất xi măng hàng đầu ở Việt Nam với 2 dây chuyền sản xuất có công suất lên đến 9.200 tấn clinker/ngày, 3.900.000 tấn xi măng/năm. Chinfon hiện là một trong những doanh nghiệp FDI hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam. Ngoài việc tập trung nâng cao năng lực sản xuất, Chinfon còn chú trọng đầu tư, xây dựng các chương trình quản lý môi trường. Nhờ có nguồn nguyên liệu với chất lượng tốt, trang thiết bị hiện đại, tiên tiến, đội ngũ cán bộ, công nhân viên lành nghề, chất lượng xi măng của Chinfon ngày càng khẳng định được vị thế của mình không chỉ trong nước mà trên cả thị trường khu vực.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tony Liu | Tổng Giám đốc |
George Chou | Giám đốc tài chính |
Hu Pei Fu | Giám đốc kinh doanh |
Richard Hsu | Giám đốc nhân sự |
Đặng Thị Thanh Hương | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Tony Liu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1956|Cử nhân tài chính
Quá trình công tác
5/2000-nay: Tổng Giám đốc Công ty xi măng Chinfon
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |