CÔNG TY TNHH TIẾN ĐẠT
Mã số thuế: | 0100744299 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 334 Lạc Trung - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39875629 |
Fax: | 04-39872699 |
E-mail: | inoxtiendat@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Tiến Đạt là công ty thành viên của Tập đoàn thép không gỉ Tiến Đạt được thành lập năm vào năm 1998 Công ty TNHH Tiến Đạt là nhà máy được thành lập đầu tiên của Tập đoàn thép không gỉ Tiến Đạt, đóng góp to lớn vào sự thành công của tập đoàn. Tập doàn thép không gỉ Tiên Đạt là tập đoàn tiên phong trong việc sản xuất nguyên liệu thép không gỉ tại Việt Nam. Vào năm 2000, Tiến Đạt là doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam sản xuất ống hộp Inox, đến năm 2004 Tiến Đạt tiếp tục là nhà tiên phong khi áp dụng công nghệ Cán và Nhiệt luyện Inox vào quy trình sản xuất. Hiện tại các nhà máy của công ty đang sở hữu những hệ thống máy cán, ủ lớn và hiện đại nhất Việt Nam. Mỗi tháng, hàng nghìn tấn Inox được nhập khẩu, sản xuất và cung cấp cho thị trường Việt Nam. Hiện nay, thị phần sản phẩm Inox Tiến Đạt chiếm trên 40% thị trường và con số này dự kiến tăng nhanh trong những năm tới. Cùng với hệ thống phân phối trên toàn quốc, công ty trở thành đối tác có uy tín, nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định, chất lượng cao của hầu hết khách hàng trong nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Hưng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Thế Hưng | Giám đốc kinh doanh |
Bùi Thị Thanh Thủy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Văn Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |