NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0100112437 |
Mã chứng khoán: | VCB |
Trụ sở chính: | 198 Trần Quang Khải - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39343137 |
Fax: | 024-38252980 |
E-mail: | |
Website: | https://www.vietcombank.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/04/1963 |
Giới thiệu
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963, với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư cách là một Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế hoạch CP hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Vietcombank là ngân hàng đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ tài chính ngân hàng và là một trong những thương hiệu có uy tín tại thị trường trong nước và quốc tế.
Trải qua hơn 56 năm xây dựng và trưởng thành, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đã có những đóng góp quan trọng cho sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước, phát huy tốt vai trò của một ngân hàng đối ngoại chủ lực, phục vụ hiệu quả cho phát triển kinh tế trong nước, đồng thời tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu vực và toàn cầu. Hiện nay, Vietcombank có hơn 560 chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện/Đơn vị thành viên trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, Vietcombank còn phát triển hệ thống Autobank với hơn 2.536 máy ATM và trên 60.000 đơn vị chấp nhận Thẻ trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ trợ bởi mạng lưới hơn 1.856 ngân hàng đại lý tại 176 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Với sự lớn mạnh không ngừng đó, Ngân hàng luôn duy trì kết quả kinh doanh tăng trưởng ổn định. Cụ thể, năm 2019, tổng huy động vốn đạt hơn 1,039 triệu tỷ đồng, tăng 14,1% so với năm 2018; dư nợ tín dụng đạt hơn 735 nghìn tỷ đồng, tăng 15,9% so với năm trước. Đặc biệt, lợi nhuận của ngân hàng đạt 23.155 tỷ đồng - chính thức cán mốc 1 tỷ USD sớm hơn 1 năm so với kế hoạch. Trong thời gian tới, Vietcombank chinh phục mục tiêu chiến lược là trở thành Ngân hàng số 1 tại Việt Nam, phấn đấu trở thành một trong 100 Ngân hàng lớn nhất trong khu vực Châu Á, một trong 300 tập đoàn ngân hàng tài chính lớn nhất thế giới và được quản trị theo các thông lệ quốc tế tốt nhất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nghiêm Xuân Thành | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thanh Tùng | Tổng Giám đốc |
Trương Lệ Hiền | Trưởng BKS |
Nguyễn Thanh Tùng | Phó Tổng GĐ |
Phùng Nguyễn Hải Yến | Phó Tổng GĐ |
Phạm Mạnh Thắng | Phó Tổng GĐ |
Lê Quang Vinh | Phó Tổng GĐ |
Lê Hoàng Tùng | Kế toán trưởng |
Đinh Thị Thái | Phó Tổng GĐ |
Đặng Hoài Đức | Phó Tổng GĐ |
Đào Minh Tuấn | Phó Tổng GĐ |
Nguyễn Thị Kim Oanh | Phó Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Tùng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |