NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
Mã số thuế: | 0100283873 |
Mã chứng khoán: | MBB |
Trụ sở chính: | Tòa nhà MB, Số 18 Lê Văn Lương - Phường Trung Hòa - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62661088 |
Fax: | 024-62661080 |
E-mail: | info@mbbank.com.vn |
Website: | https://mbbank.com.vn/ |
Năm thành lập: | 04/11/1994 |
Giới thiệu
MB là một định chế vững về tài chính, mạnh về quản lý, minh bạch về thông tin, thuận tiện và tiên phong trong cung cấp dịch vụ để thực hiện được sứ mệnh của mình, là một tổ chức, một đối tác Vững vàng, tin cậy.
Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, dưới sự lãnh đạo, chỉ đạo của Quân ủy Trung ương - Bộ Quốc phòng, Ngân hàng nhà nước và sự hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của các cơ quan hữu quan; đơn vị trong và ngoài quân đội; Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) đã phát huy bản chất tốt đẹp và truyền thống vẻ vang của người chiến sỹ trên mặt trận kinh tế; đoàn kết, chủ động, sáng tạo, tự lực, tự cường, khắc phục khó khăn, cải tiến chất lượng hoạt động đưa các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng tốt nhất đến với các cá nhân, tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh, thành trọng điểm của cả nước, góp phần đẩy mạnh công cuộc phát triển kinh tế của Việt Nam nói chung và nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngành Ngân hàng nói riêng.
Trải qua gần 30 năm xây dựng và trưởng thành, Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) ngày càng phát triển lớn mạnh, trở thành một tập đoàn tài chính đa năng với ngân hàng mẹ MB tại Việt Nam & nước ngoài (Lào, Campuchia) và các công ty thành viên (trong lĩnh vực chứng khoán, bảo hiểm, tài chính tiêu dùng, quản lý quỹ, quản lý tài sản, bảo hiểm nhân thọ). Với các mặt hoạt động kinh doanh hiệu quả, MB đã khẳng định được thương hiệu, uy tín trong ngành dịch vụ tài chính tại Việt Nam. MB có các hoạt động dịch vụ và sản phẩm đa dạng trên nền tảng quản trị rủi ro vượt trội, hạ tầng CNTT hiện đại, phát triển mạnh mẽ mở rộng hoạt động trên các phân khúc thị trường mới bên cạnh thị trường truyền thống của một NHTM.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lưu Trung Thái | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Như Ánh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Như Ánh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Quá trình công tác
Ông Ánh có hơn 17 năm gắn bó và làm việc tại MB. Ông từng giữ vị trí Giám đốc Chi nhánh Bình Định, Giám đốc Chi nhánh Bắc Sài Gòn, Giám đốc Khối Khách hàng lớn (CIB) và nhiều năm hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao. Với sự dẫn dắt của ông, Khối khách hàng lớn (CIB) luôn là Khối kinh doanh dẫn đầu về kết quả và hiệu quả hoạt động, hoàn thành vượt mức kế hoạch, mang lại hiệu quả cho MB. Giai đoạn 2007-2017, với vai trò là Giám đốc các Chi nhánh, ông đã tái cơ cấu thành công và dẫn dắt các Chi nhánh từ xuất phát điểm còn hạn chế trở thành các Chi nhánh điển hình dẫn đầu khu vực miền Trung và TP. HCM. Tháng 04/2017, ông Phạm Như Ánh được giao đảm nhiệm vị trí Giám đốc Khối Khách hàng lớn (CIB). Từ tháng 08/2020, Ông Ánh được bổ nhiệm Thành viên Ban Điều hành phụ trách quản lý hoạt động kinh doanh toàn bộ các đơn vị tại Khu vực phía Nam và Khối Khách hàng lớn của MB
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |