TỔNG CÔNG TY CP DỆT MAY HOÀ THỌ
Mã số thuế: | 0400101556 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 36 Ông Ích Đường - Phường Hòa Thọ Đông - Quận Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3846290 |
Fax: | 0236-3846216 |
E-mail: | office@hoatho.com.vn |
Website: | http://www.hoatho.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1962 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1962, tiền thân có tên là Nhà máy Dệt Hòa Thọ thuộc Công ty Kỹ nghệ Bông vải Việt Nam. Năm 1975, khi TP. Đà Nẵng được giải phóng Nhà máy Dệt Hòa Thọ được chính quyền tiếp quản và đi vào hoạt động trở lại vào tháng 4/1975. Qua các lần đổi tên: Công ty dệt Hòa Thọ (1993), Công ty Dệt may Hòa Thọ (1997), Công ty TNHH MTV dệt may Hòa Thọ (2005), Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ chính thức đi vào hoạt động vào tháng 2/2007.
Tổng Công ty CP Dệt May Hòa Thọ là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex) và Hiệp hội Dệt may Việt Nam (Vitas) thuộc Bộ Công thương, phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI). Qua 58 năm hình thành và phát triển, Dệt May Hòa Thọ đã trở thành một trong những doanh nghiệp may lớn nhất của ngành Dệt May Việt Nam. Tổng số cán bộ công nhân viên hơn 10.000 người bên cạnh đó công ty sở hữu 10.500 thiết bị may các loại, hệ thống dây chuyền 73.600 cọc sợi, năng lực sản xuất đạt 23,35 triệu sản phẩm may mặc các loại/năm. Hệ thống kho nguyên phụ liệu trung tâm với diện tích 20.500m2 gồm kho nguyên phụ liệu và kho thành phẩm. Dệt May Hòa Thọ còn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 và quản lý môi trường ISO 14001:2004 đã được SGS đánh giá và UKAS cấp giấy chứng nhận. Với khả năng và thành tựu đã đạt được, Công ty đã và đang sản xuất cho các nhãn hiệu thương mại nổi tiếng thế giới như: Snickers, Burton, Novadry, Haggar, Perry Ellis Portfolio, Calvin Klein...
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Phổ | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Đức Trị | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Phước | Phó TGĐ |
Trần Đình Thành | Phó TGĐ |
Bùi Đình Thành | Giám đốc tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đức Trị |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |