CÔNG TY CP THẾ GIỚI SỐ TRẦN ANH
Mã số thuế: | 0101217009 |
Mã chứng khoán: | TAG |
Trụ sở chính: | 1174 Đường Láng - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37666666 |
Fax: | 04-37667708 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.trananh.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trần Anh được thành lập theo quyết định số 0102004703 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 11/03/2002. Công ty đã chính thức chuyển đổi từ mô hình công ty TNHH sang mô hình công ty cổ phần với tên gọi mới là: Công ty cổ phần Thế giới số Trần Anh kể từ ngày 08/08/2007 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103018927 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.@ Ngay từ khi mới thành lập, Trần Anh luôn hiểu rằng khách hàng mới chính là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của Công ty. Chính vì vậy, Trần Anh liên tục đưa ra các chính sách, cam kết về chất lượng và dịch vụ, tiên phong hướng tới người tiêu dùng. Đối với tất cả các sản phẩm, Trần Anh cam kết bán ra những sản phẩm chính hãng với giá ưu đãi và các chế độ dịch vụ hoàn hảo. Đó chính là yếu tố giúp Trần Anh được khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong suốt những năm qua. Hiện Trần Anh được đánh giá là đứng đầu khu vực miền Bắc về doanh số bán lẻ các sản phẩm thiết bị với tốc độ tăng trưởng doanh thu cũng như lợi nhuận hàng năm đều cao. Trần Anh cũng là 1 trong số 1.000 doanh nghiệp đóng thuế lớn nhất Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Xuân Kiên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Xuân Kiên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |