CÔNG TY CP DỆT MAY - ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI THÀNH CÔNG
Mã số thuế: | 0301446221 |
Mã chứng khoán: | TCM |
Trụ sở chính: | 36 Tây Thạnh - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38153962 / 38153968 |
Fax: | 028-38152757 / 38154008 |
E-mail: | tcm@thanhcong.com.vn |
Website: | https://www.thanhcong.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/08/1976 |
Giới thiệu
Công ty CP Dệt may-Đầu tư-Thương mại Thành Công có tiền thân là Hãng Tái Thành Kỹ nghệ Dệt được thành lập năm 1967. Sau vài lần chuyển đổi mô hình hoạt động và thay đổi tên gọi, tháng 05 năm 2008, Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Dệt May - Đầu tư - Thương mại Thành Công. Công ty Cổ phần Dệt may-Đầu tư-Thương mại Thành Công hiện được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu nhất của ngành dệt may Việt Nam. Với quy trình sản xuất khép kín và lịch sử phát triển lâu dài, Thành Công được khách hàng quốc tế biết đến như một trong những công ty dệt may hàng đầu Việt Nam. Công ty thiết kế, sản xuất và kinh doanh sợi, vải và các sản phẩm may bằng các loại vải do chính công ty sản xuất gồm: áo polo, T-shirt, trang phục thể thao, sản phẩm may thời trang… phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. Trong những năm vừa qua, công ty quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của công ty. Đặc biệt, công ty thường xuyên đổi mới, trang bị máy móc thiết bị, đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng để không ngừng nâng cao năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm. Đồng thời, công ty còn tạo ra môi trường làm việc tốt, chăm lo và không ngừng cải thiện đời sống vật chất tinh thần, bồi dưỡng nâng cao trình độ văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ cho toàn thể cán bộ công nhân viên của Tổng công ty.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Thị Huệ | Chủ tịch HĐQT |
JUNG SUNG KWAN | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Minh Hảo | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | JUNG SUNG KWAN |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |