TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
Mã số thuế: | 0100100417 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 20 Trần Nguyên Hãn-Phường Lý Thái Tổ-Quận Hoàn Kiếm-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-22100705 |
Fax: | 024-38244033 |
E-mail: | webmaster@pc1.com.vn |
Website: | http://www.npc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Tháng 10/1969, Công ty Điện lực, tiền thân của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc ngày nay, được thành lập theo Quyết định số 106/QĐ-TC của Bộ trưởng Bộ Điện và Than nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Năm 1981, Công ty Điện lực miền Bắc được điều chuyển từ Bộ Điện và Than về trực thuộc Bộ Điện lực và được đổi tên thành Công ty Điện lực 1. Tháng 2/2010 Tổng Công ty Điện lực miền Bắc được thành lập theo quyết định số 0789/QĐ-BTC của Bộ Công thương trên cơ sở tổ chức lại Công ty Điện lực 1 và tiếp nhận trở lại các Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng, Hải Dương và Ninh Bình và đổi tên thành Tổng công ty Điện lực miền Bắc (NPC), trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam-EVN.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thiều Kim Quỳnh | Chủ tịch HĐTV-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thiều Kim Quỳnh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
17.183.394.852.753 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 116
m(ROA) = 211
m(ROE) = 778