TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HỒ CHÍ MINH TNHH
Mã số thuế: | 0300951119 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 35 Tôn Đức Thắng-Phường Bến Nghé-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-22201177/22201188 |
Fax: | 08-22201155/22201166 |
E-mail: | dienluc@hcmpc.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Tổng công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là Sở Quản Lý và Phân Phối Điện Thành Phố Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày 07/8/1976. Đến ngày 08/7/1995 Bộ Năng Lượng quyết định thành lập Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Điện lực TP Hồ Chí Minh trực thuộc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam). Ngày 05/02/2010 Bộ Công thương ban hành quyết định số 768/QĐ-BCT về việc thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay Tổng công ty Điện lực TP Hồ Chí Minh hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con với 19 công ty trực thuộc, 2 Trung tâm và nhiều phòng ban chức năng. Trải qua hơn 37 năm hình thành và phát triển, Tổng công ty Điện lực TP Hồ Chí Minh (EVN HCMC) đã không ngừng lớn mạnh và hiện được đánh giá là đơn vị tiên phong của ngành Điện Việt Nam về công tác phân phối, kinh doanh điện năng. Trong những năm qua, EVN HCMC đã thực hiện tốt nhiệm vụ cung ứng điện cho Thành phố, hoàn thành và vượt các chỉ tiêu của Tập đoàn giao, có được những bước tiến quan trọng trong công tác phục vụ khách hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Phước | Chủ tịch HĐTV-Tổng GĐ |
Lê Văn Dũng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Phước |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |