TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM
Mã số thuế: | 0300942001 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 72 - Hai Bà Trưng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38221605 |
Fax: | 028-38221751 |
E-mail: | info@evncpc.vn |
Website: | https://evnspc.vn |
Năm thành lập: | 01/08/1975 |
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty điện lực 2, tháng 4/2010, Công ty được thành lập lại, đổi tên thành tổng công ty điện lực miền Nam, trực thuộc tập đoàn điện lực Việt Nam - EVN. Tập đoàn điện lực Miền Nam (EVNSPC) là một thành viên của tập đoàn điện lực Việt Nam, chịu trách nhiệm quản lý điện phân phối từ 110 kV trở xuống và kinh doanh bán điện trên địa bàn 21 tỉnh thành phía Nam. Bộ máy tổ chức của Tổng Công ty gồm 15 Ban nghiệp vụ, Văn phòng Tổng Công ty, 20 Công ty Điện lực Tỉnh/ Thành phố, Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai, Công ty TNHH MTV Thí nghiệm điện Miền Nam, Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng điện Miền Nam, Công ty Lưới điện Cao thế Miền Nam, Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam và Công ty Viễn thông & Công nghệ thông tin Điện lực Miền Nam. Là một thành viên của EVN, EVN SPC cũng đề cao sứ mệnh và tầm nhìn của tập đoàn, và tôn vinh những giá trị truyền thống như sử dụng điện tiết kiệm, sáng tạo. Trước nhu cầu điện ngày càng tăng cao, EVNSPC đã nỗ lực không ngừng, hoàn thành tốt nhiệm vụ cung cấp điện, góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Hợp | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Hợp |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |