TỔNG CÔNG TY XI MĂNG VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0100106320 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 228 Lê Duẩn - Phường Trung Phụng - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38512425 |
Fax: | 024-38512778 |
E-mail: | contact@vicem.vn |
Website: | https://vicem.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Vào tháng 9/1979, Liên hiệp các xí nghiệp xi măng - tiền thân của Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam (Vicem) được thành lập. Trải qua 34 năm hình thành và phát triển, đến nay Vicem đã trở thành một tổng công ty phát triển rộng khắp cả nước với 8 đơn vị thành viên nắm giữ 100% vốn điều lệ, 17 đơn vị thành viên nắm giữ CP chi phối, 3 đơn vị sự nghiệp và 8 công ty liên doanh - liên kết. Với vai trò là doanh nghiệp đứng đầu ngành công nghiệp xi măng tại Việt Nam, Vicem đã và đang thể hiện vai trò chủ đạo của mình thông qua những thành tựu đạt được trong nhiều năm liền. Đặc biệt, năm 2012 vừa qua mặc dù chịu nhiều áp lực, cạnh tranh quyết liệt, song Vicem đã vững vàng vượt lên với kết quả sản xuất kinh doanh ấn tượng. Cụ thể, sản lượng clinker đạt 15,5 triệu tấn, tiêu thụ xi măng và clinker đạt 19,5 triệu tấn, vượt 3% so với năm 2011; doanh thu đạt 28.830 tỷ đồng, lợi nhuận đạt 540 tỷ. Có được thành công đó là nhờ sự nhiệt huyết, chung sức, đồng lòng, sự năng động, nhạy bén, bản lĩnh và quyết liệt trong đổi mới quản lý, đổi mới quản trị doanh nghiệp của lãnh đạo Vicem, lãnh đạo các đơn vị thành viên. Chiến lược phát triển của Vicem hiện tại là sản xuất ximăng kết hợp với sản xuất điện từ nguồn nhiệt khí thải. Hiện, Vicem đang tích cực triển khai xây dựng các trạm phát điện tận dụng nhiệt khí thải tại các nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Bình Phước, Tam Ðiệp, Hoàng Mai, Bút Sơn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Quang Khải | Chủ tịch HĐTV |
Nguyễn Ngọc Anh | Tổng Giám đốc |
Trần Việt Thắng | Phó TGĐ |
Lý Tân Huệ | Phó TGĐ |
Trần Thị Minh Anh | Phó TGĐ |
Phạm Đức Trung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Hồng Minh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |