TỔNG CÔNG TY VIGLACERA - CTCP
Mã số thuế: | 0100108173 |
Mã chứng khoán: | VGC |
Trụ sở chính: | Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera-Số 1 Đại lộ Thăng Long-Phường Mễ Trì-Quận Nam Từ Liêm-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35536660 |
Fax: | 024-35536671 |
E-mail: | info@viglacera.com.vn |
Website: | http://www.viglacera.com.vn/ |
Năm thành lập: | 22/07/2014 |
Giới thiệu
Tiền thân của Tổng Công ty là Công ty Gạch Ngói Sành Sứ được thành lập từ năm 1974. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã nhiều lần đổi tên và thay đổi mô hình hoạt động. Năm 1993, Tổng Công ty Thủy Tinh và Gốm Xây Dựng được thành lập. Đến năm 2006, Tổng Công ty được đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera, hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con. Tổng công ty chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần theo Giấy CNĐKDNCP số 0100108173 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 22/07/2014.
Tổng Công ty Viglacera - CTCP là doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam, đồng thời cũng được biết đến là thương hiệu có uy tín trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản với các sản phẩm gồm khu công nghiệp cho thuê, khu đô thị, nhà ở để bán và khu thương mại - văn phòng cho thuê. Viglacera chú trọng đa dạng hóa sản xuất và sản phẩm nhằm cung cấp trọn gói và đồng bộ các loại vật liệu xây dựng cho các dự án lớn tại thị trường trong nước và quốc tế, xây dựng chuỗi cung ứng từ nguyên liệu đầu vào đến đầu ra sản phẩm. Viglacera là đơn vị tiên phong trong nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng. Viglacera là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tin cậy có danh mục đa dạng phù hợp với nhu cầu của thị trường.
Viglacera định hướng trở thành doanh nghiệp đa quốc gia, hoạt động sản xuất kinh doanh trên 2 lĩnh vực cốt lõi là: Sản xuất kinh doanh các loại vật liệu xây dựng đồng bộ, cao cấp với chất lượng hàng đầu Việt Nam, thân thiện môi trường và đầu tư kinh doanh bất động sản đa lĩnh vực, ưu tiên phát triển hạ tầng KCN, đô thị và nhà ở với những tiện ích tối đa cho khách hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Luyện Công Minh | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Minh Tuấn | Phó TGĐ |
Nguyễn Anh Tuấn | Phó TGĐ |
Trần Ngọc Anh | Phó TGĐ |
Hoàng Kim Bồng | Phó TGĐ |
Ngô Trọng Toán | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Anh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1961|Thạc sí kinh tế
Quá trình công tác
01/1985 -06/1995 Cán bộ kỹ thuật, Quản đốc phân xưởng Gạch lát Nhà máy Ngói xi măng Hà Nội
07/1995 -05/1998 Phó Tổng giám đốc Công ty Liên doanh Johnson-Viglacera.
06/1998 -12/2004 Giám đốc Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng
01/2005 –10/2007 Phó Tổng giám đốc, kiêm Giám đốc Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng - Tổng công ty Viglacera
Tháng 11/2007 - 12/2008: Tổng giám đốc Tổng công ty kiêm Giám đốc Ban Land - Tổng công ty Viglacera
01/2009 -01/2010 Ủy viên HĐTV kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Viglacera
02/2010 -10/2012 Ủy viên HĐTV kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Viglacera, Ủy viên Hội đồng quản trị Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị.
11/2012 -21/07/2014 Ủy viên HĐTV kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Viglacera
22/07/2014– nay Thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Viglacera –CTCP
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |