CÔNG TY CP PHÚ TÀI
Mã số thuế: | 4100259236 |
Mã chứng khoán: | PTB |
Trụ sở chính: | 278 Nguyễn Thị Định - Phường Nguyễn Văn Cừ - TP. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 0256-3847668 |
Fax: | 0256-3847556 |
E-mail: | phutai@phutai.com.vn |
Website: | http://phutai.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty CP Phú Tài được thành lập năm 1995 trên cơ sở sáp nhập 3 đơn vị làm kinh tế của Quân khu 5 - Bộ quốc phòng. Đến năm 1999, công ty tiến hành sáp nhập thêm Công ty Thắng Lợi để phát triển quy mô ngành nghề và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Năm 2005, công ty hoàn thành CP hóa và chính thức đổi tên thành công ty CP Phú Tài. Trong những năm qua, tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Phú Tài luôn đạt được tăng trưởng tốt, thị trường được mở rộng và ổn định, đầu tư phát triển các ngành nghề liên tục, đồng bộ, hiệu quả kinh doanh tăng dần, vị thế cạnh tranh được giữ vững. Đến nay, công ty có 7 đơn vị thành viên, 4 nhà máy sản xuất đá ốp lát, 1 nhà máy sản xuất đá xây dựng, 2 nhà máy sản xuất đồ gỗ, 2 cơ sở kinh doanh dịch vụ Toyota và mạng lưới văn phòng, đại lí, cửa hàng trên cả nước. Khả năng xuất khẩu của công ty khoảng 40 container 20'SP đá và 70 container 40'SP gỗ mỗi tháng. Hiện công ty đang mở rộng hoạt động, quy mô để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cả trong và ngoài nước, khẳng định vị thế của mình trên thị trường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Vỹ | CTHĐQT |
Lê Văn Thảo | Tổng Giám đốc |
Trần Thanh Cung | Phó Tổng Giám đốc Hành chính |
Phan Quốc Hoài | Phó Tổng Giám đốc Kinh doanh |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Thảo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác
Từ tháng 9/1989 – 7/1994: Tốt nghiệp Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Từ tháng 8/1994 – 12/2004: Trợ lý kế hoạch, Phó giám đốc XN 380
Từ tháng 01/2005 đến nay: Giám đốc Xí nghiệp 380, Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần Phú Tài
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty : Ủy viên HĐQT – Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Chủ tịch HĐQT Cty CP VLXD Phú Yên
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |