CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN KỸ THƯƠNG
Mã số thuế: | 0102935813 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 10 + 21, Techcombank Tower -191 Bà Triệu - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội |
Tel: | 024-39446368 |
Fax: | 024-39446583 |
E-mail: | cskh@tcbs.com.vn |
Website: | https://www.tcbs.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/09/2008 |
Giới thiệu
Techcom Securities (TCBS) là một trong những công ty chứng khoán lớn nhất tại Việt Nam đồng thời là công ty dẫn đầu về lĩnh vực tư vấn phát hành và giao dịch trái phiếu doanh nghiệp.
Được thành lập từ tháng 9/2008, Techcom Securities (TCBS) là công ty con trực thuộc Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Techcombank và là một trong những công ty chứng khoán lớn nhất trên thị trường về vốn điều lệ, doanh thu và lợi nhuận. Công ty dẫn đầu dẫn đầu trong lĩnh vực trái phiếu doanh nghiệp tại Việt Nam với hơn 40% thị phần tư vấn và hơn 80% thị phần môi giới tại Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE).
Với một đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm, nền tảng công nghệ mạnh mẽ và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, Techcom Securities là đối tác tin cậy tư vấn tài chính chiến lược cho các khách hàng doanh nghiệp, đồng thời kiến tạo một trải nghiệm đầu tư tích lũy chuyên biệt cho mỗi gia đình Việt với nhiều giá trị gia tăng vượt trội.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Thu Hiền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |