CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN VPS
Mã số thuế: | 0104979904 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 65 Cảm Hội - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 1900 6457 |
Fax: | 024-39743656 |
E-mail: | hotrokhachhang@vps.com.vn |
Website: | https://www.vps.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán VPS (VPS) là một trong những tổ chức tài chính uy tín hàng đầu Việt Nam. Hoạt động chính trong lĩnh vực chứng khoán, VPS đã không ngừng đổi mới và kiến tạo hệ sinh thái phẩm dịch vụ đầu tư tài chính vượt trội, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu của khách hàng. Thành công nối tiếp thành công, VPS tự hào khi liên tiếp từ năm 2021 cho đến nay luôn là công ty chứng khoán có thị phần môi giới lớn nhất cả nước trên cả 4 Bảng xếp hạng: HOSE, HNX, UPCOM và Phái sinh. Với những bước tiến mạnh mẽ trong hoạt động nghiên cứu & phát triển, tiên phong ứng dụng công nghệ và tinh thần phục vụ từ tâm, VPS tự tin tạo dựng trải nghiệm riêng biệt với mỗi khách hàng và mở rộng cơ hội hợp tác toàn diện và đa dạng với các đối tác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Lâm Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Lâm Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |