CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN TP. HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế: | 0302910950 |
Mã chứng khoán: | HCM |
Trụ sở chính: | Tầng 5, 6 Toà Nhà Ab, 76 Lê Lai - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38233299 |
Fax: | 028-38233301 |
E-mail: | info@hsc.com.vn |
Website: | https://www.hsc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSC) là công ty chứng khoán chuyên nghiệp có uy tín và được đánh giá cao ở Việt Nam. Công ty cung cấp cho khách hàng tổ chức và cá nhân các dịch vụ tài chính, các dịch vụ tư vấn đầu tư chuyên nghiệp, toàn diện dựa trên những nghiên cứu có cơ sở vững chắc và đáng tin cậy. HSC đã đạt được những thành công đáng ghi nhận trong việc kết nối doanh nghiệp với nhà đầu tư cũng như tạo dựng được các mối quan hệ đối tác lâu dài bền vững.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Johan Nyvene | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Johan Nyvene |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
4.580.523.670.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 111
m(ROA) = 181
m(ROE) = 314