CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN - HÀ NỘI
Mã số thuế: | 0102524651 |
Mã chứng khoán: | SHS |
Trụ sở chính: | Tầng 1-5, Tòa nhà Unimex Hà Nội, Số 41 Ngô Quyền - Phường Hàng Bài - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38181888 |
Fax: | 024-38181688 |
E-mail: | contact@shs.com.vn |
Website: | https://www.shs.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội (SHS) là một trong các công ty chứng khoán uy tín, có nhiều sản phẩm dịch vụ hỗ trợ khách hàng tối đa trong giao dịch mua bán cũng như các sản phẩm tài chính đa dạng nhằm mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và khả năng gia tăng lợi nhuận hiệu quả nhất.
SHS sở hữu hệ thống phần mềm giao dịch chứng khoán trực tuyến SHPro (Home Trading System) hàng đầu thế giới với nhiều tính năng ưu việt. Nhà đầu tư có thể thực hiện mọi nghiệp vụ liên quan đến hoạt động môi giới mà không cần đến sàn giao dịch với phí giao dịch thấp nhất, đặt lệnh với tốc độ tối ưu, sử dụng hệ thống phân tích, quản lý danh mục đầu tư chuyên nghiệp, được hỗ trợ công cụ phân tích kỹ thuật với đồ thị biến động giá trong phiên giao dịch, sử dụng các dịch vụ tài chính một cách đồng bộ và thuận tiện như: dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán, giao dịch ký quỹ (margin), dịch vụ rút tiền trực tuyến, chuyển khoản ibanking thuận lợi và nhanh chóng nhờ có sự kết nối giữa tài khoản chứng khoán với hệ thống ngân hàng.
SHS đang tập trung nghiên cứu và sớm đưa các ứng dụng giao dịch phù hợp với các giao thức khác ngoài máy tính cá nhân như điện thoại di động, các loại thiết bị điện tử khác... Công nghệ này sẽ giúp cho SHS triển khai mạng lưới môi giới không bị phụ thuộc vào vị trí địa lý và tối đa hóa chi phí cố định.
Với sự hỗ trợ tài chính ổn định, vững vàng của ngân hàng SHB, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty lớn và các cổ đông sáng lập khác, SHS luôn có được nguồn vốn tối đa và sẵn sàng làm trung gian cung cấp cho các nhà đầu tư để tối đa hóa hiệu quả các cơ hội đầu tư.
Cùng với xu thế phát triển chung của thị trường, SHS không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng dịch vụ, phát triển sản phẩm, công nghệ hướng đến mục tiêu là công ty chứng khoán có chất lượng dịch vụ hàng đầu trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Chí Thành | Tổng Giám đốc |
Đỗ Quang Vinh | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Chí Thành |
Nguyên quán | Hải Dương |
Quá trình học tập
Ông Nguyễn Chí Thành tốt nghiệp Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh, Đại học Tổng hợp Boston (Hoa Kỳ), có Chứng chỉ Hành nghề Quản lý Quỹ
Quá trình công tác
Ông được Hội đồng Quản trị bổ nhiệm chức vụ Tổng Giám đốc kể từ ngày 02/02/2024 và được UBCKNN chính thức chấp thuận kể từ ngày 25/03/2024.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm, ông Thành có kiến thức chuyên môn vững chắc về nhiều lĩnh vực: tài chính, chứng khoán, đầu tư, môi giới, quản lý doanh nghiệp và quản trị kinh doanh; am hiểu sâu sắc về lịch sử hình thành, phát triển và văn hóa, con người SHS.
Trước khi được tin tưởng giao vị trí Người thuyền trưởng tại SHS, ông đã đảm nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám đốc SHS kể từ 05/05/2014 đến 25/03/2024. Ông Thành cũng từng đảm nhiệm vị trí Phó Tổng Giám đốc tại CTCP Chứng khoán Đại Dương, Trợ lý Tổng Giám đốc SHS, nhiều năm kiêm nhiệm vị trí Giám đốc Chi nhánh SHS tại TP. HCM.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
8.131.567.480.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 111
m(ROA) = 181
m(ROE) = 314